Công khai đầu năm học 2021 - 2022

Thứ sáu - 22/10/2021 15:33
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI  
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ
- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.






* Trẻ phát triển bình thường: 85%
 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi  
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 

 * Trẻ phát triển bình thường: 85
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)  Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - Phát triển thể chất: 80%
- Phát triển nhận thức: 70%
- Phát triển ngôn ngữ: 68 %
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: 67%
 - Phát triển thể chất: 88%
- Phát triển nhận thức: 87%
- Phát triển ngôn ngữ: 86%
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: 83%
- Phát triển thẩm mĩ: 84%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 680- 800 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 1lần/năm.
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.


* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ.
+ Xây dựng môi trường trong và ngoài nhóm lớp phù hợp theo quan điểm giáo dục LTLTT.
+ Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp đồ chơi khoa học
+ Trường trồng nhiều loại hoa, cây cảnh cho trẻ khám phá. 
+ Giúp trẻ khai thác môi trường hiệu quả.
 - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt theo độ tuổi.
 * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 800 - 890 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 1lần/năm.
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.
* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ.
+ Xây dựng môi trường trong và ngoài nhóm lớp phù hợp theo quan điểm giáo dục LTLTT.
+ Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu hoạt động của trẻ  tạo điều kiện cho trẻ chơi mà học, học bằng chơi phù hợp với điều kiện thực tế của trường, lớp và đạt mục đích giáo dục.
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học đồ chơi ngoài trời
+ Trồng nhiều loại hoa, cây cảnh, bố trí phù hợp cho trẻ khám phá, trải nghiệm. Từng lớp thực hiện góc khám phá-thiên nhiên cho mỗi trẻ được khám phá trải nghiệm trồng cây, hoa.
+ Hỗ trợ, hướng dẫn trẻ khai thác hiệu quả môi trường giáo dục.
- Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt phù hợp với từng độ tuổi.
    
Hiệp Thành, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Trần Thị Phúc Hậu



  PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI  
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 126            
1 Số trẻ em nhóm ghép 0             
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0             
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 126     5 26 36  59
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0            
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  126     5 26 36 59
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  126     5 26 36 59
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  126     5 26 36 59
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi              
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 5     5      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  121        26  36 59 
 
  Hiệp Thành, ngày 28 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


Trần Thị Phúc Hậu
 
  PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI
      THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020- 2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 15  
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường             0 Trường tập trung 01 điểm chính
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.892.5 m2 41.36 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.184.6 m2  5.509 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 92.8 m2/ phòng x6 phòng 4.42 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 Sử dụng chung phòng sinh hoạt
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 28.8 m2/ phòng x6 phòng   1.37 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 558.79 m2/ 6phòng 3.80 m2/trẻ em
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 60 m2/ phòng Sử dụng chung cho các lớp
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 62 m2/ phòng Sử dụng chung cho các lớp
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 252.2 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/ nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 6/6 lớp có đủ đồ chơi theo danh mục quy định  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu còn thiếu so với quy định 0
0
VIII
Tổng số đồ chơi ngoài trời
 
13 loại 1 bộ cầu tuột tai thỏ, 1 bộ liên hoàn nhà treo cầu tuột xíchđu, 1 bộ trượt con thỏ, 1 thuyền rồng, 1 bộ thang leo cầu tuột đa năng, bộ liên hoàn 3 khối, 1 bộ thú nhún lò so, 1 bộ đu quay 5 con thú, 1 bộ cầu đi thăng bằng,  1 xích đu, 1 bộ bập bênh 6 chổ ngồi, 1 bộ nhà chồi 2 máng trượt,  1 bộ nhà chồi  trượt máng xoắn, 1 bộ nhà chồi máng trượt đơn.  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )    
1 Máy vi tính 09 máy 6 máy /6 lớp
2 Máy chiếu 1 máy Sử dụng cho phòng hội trường
X
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác:
 
  Số thiết bị/ nhóm (lớp)
1 Ti vi 9 cái 1 cái /1 lớp
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan)  9 cây 1 cây/ lớp
3 Máy photocopy 1 máy  
7 Thiết bị âm thanh (Ampli, thùng bass)  2 bộ Sử dụng cho phòng hội trường, phòng âm nhạc, văn phòng
8 Bàn ghế đúng quy cách 271 bộ Sử dụng theo sỉ số lớp, 1 trẻ/ 1 ghế, 2 trẻ/ 1 bàn học.
9 Thiết bị phòng máy 1 bộ (1 màn hình cảm ứng, 10 máy tính bảng, 3 bàn cảm ứng) Dùng chung cho phòng máy
10 Màn hình tương tác, kèm máy tính để bàn 6 bộ
6 bộ/6 lớp
 
      Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh   Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   14   14   1.37 m2/* trẻ
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
  0        
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành  Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu  - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet (ADSL) x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       
                                                       Hiệp Thành, ngày 28 tháng 9 năm 2021
                                                         Thủ trưởng đơn vị
                                                          (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                                                                                  
                                                 Trần Thị Phúc Hậu
  PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI  
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 27 0 0 11 4 3 9              
I Giáo viên 13     8 4 1   2 9 2        
1 Nhà trẻ 2     1 1     1 2          
2 Mẫu giáo 11     7 3 1   1 8 2        
II Cán bộ quản lý 3     3           3        
1 Hiệu trưởng 1     1           1        
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2        
III Nhân viên 11          2                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1         1                
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên khác 9           9              
   ..                            
 
  Hiệp Thành, ngày 28 tháng năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Trần Thị Phúc Hậu
 
                                                                           




 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Website các đơn vị
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay1,047
  • Tháng hiện tại17,718
  • Tổng lượt truy cập3,103,325
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây